🔍
Search:
SỰ CHẤM DỨT
🌟
SỰ CHẤM DỨT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 현상이나 일이 끝나거나 없어짐.
1
SỰ CHẤM DỨT, SỰ BÃI BỎ:
Việc hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
☆
Danh từ
-
1
일을 다 끝냄.
1
SỰ KẾT THÚC, SỰ CHẤM DỨT:
Việc làm xong hết công việc.
-
Danh từ
-
1
일이나 말을 끝내어 완전히 마무리함. 또는 그런 과정.
1
SỰ CHẤM DỨT, SỰ HOÀN TẤT:
Việc hoàn thành để kết thúc lời nói hay công việc. Hoặc quá trình như vậy.
-
☆
Danh từ
-
2
그 이상의 것을 생각할 수 없는 최후의 단계나 상황.
2
SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC:
Tình huống hay giai đoạn sau cùng không thể suy nghĩ hơn nữa.
-
3
(속된 말로) 일을 잘못하거나 져서 완전히 그르침.
3
SỰ HỎNG BÉT:
(cách nói thông tục) Làm hỏng việc hoặc thua nên hoàn toàn tiêu tan.
-
Danh từ
-
1
어떤 존재가 사라지거나 일 또는 현상이 끝남.
1
SỰ NGỪNG LẠI, SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT LIỄU:
Việc tồn tại nào đó bị biến mất hoặc công việc hay hiện tượng nào đó kết thúc.
-
Danh từ
-
1
하지 못하게 금지하던 것을 풂.
1
SỰ BÃI BỎ LỆNH CẤM, SỰ CHẤM DỨT LỆNH CẤM:
Việc tháo bỏ điều đã cấm không được làm.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 끝냄.
1
SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC:
Việc kết thúc công việc nào đó.
-
2
어떤 일을 하도록 정해진 기한의 끝.
2
HẠN CHÓT, HẠN CUỐI:
Sự kết thúc của kì hạn đã định để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
냉전의 원인을 없애거나 냉전에서 벗어남.
1
SỰ CHẤM DỨT CHIẾN TRANH LẠNH, SỰ KẾT THÚC CHIẾN TRANH LẠNH:
Sự thoát ra khỏi chiến tranh lạnh hoặc xóa bỏ nguyên nhân chiến tranh lạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 행동이나 일이 끝남. 또는 행동이나 일을 끝마침.
1
SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC, VIỆC HOÀN THÀNH, VIỆC KẾT THÚC, VIỆC CHẤM DỨT:
Việc một hành động hay công việc nào đó xong. Hoặc việc làm xong việc hay hành động đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.